Hệ số phát thải CO2 của các loại nhiên liệu

Tham khảo báo cáo kết quả thí nghiệm và thống kê, nghiên cứu về hệ số phát thải CO2 của các nhiên liệu truyền thống

CI Coal plant MCollier irej5l 600 400px 1

Hệ số phát thải CO2 của Than
Hệ số phát thải CO2 của Dầu
Hệ số phát thải CO2 của Biomas
Hệ số phát thải CO2 của LPG
Hệ số phát thải CO2 của GAS
Hệ số phát thải CO2 của Khí tự nhiên bao gồm CNG, LNG
Và Hệ số phát thải CO2 của các nhiên liệu khác TẠI ĐÂY

Báo cáo từ EIA về Hệ số phát thải CO2 các nhiên liệu khác nhau tại đây 

Carbon Dioxide Emissions Coefficients by Fuel
Carbon Dioxide (CO2) Factors Pounds CO2 Kilograms CO2 Pounds CO2 Kilograms CO2
Per Unit of Volume or Mass Per Unit of Volume or Mass Per Million Btu Per Million Btu
For homes and businesses
Propane 12.61/gallon 5.72/gallon 138.63 62.88
Diesel and Home Heating Fuel (Distillate Fuel Oil) 22.46 /gallon 10.19 /gallon 163.45 74.14
Kerosene 21.78/gallon 9.88/gallon 161.35 73.19
Coal (All types) 4,027.93/short ton 1,827.04/short ton 211.06 95.74
Natural Gas 121.31/thousand cubic feet 55.03/thousand cubic feet 116.65 52.91
Gasoline 18.74/gallon 8.50/gallon 155.77 70.66
Residual Heating Fuel (Businesses only) 24.78/gallon 11.24/gallon 165.55 75.09
Other transportation fuels
Jet Fuel 21.10/gallon 9.57/gallon 159.25 72.23
Aviation Gas 18.32/gallon 8.31/gallon 152.46 69.15
Industrial fuels and others not listed above
Petroleum coke 32.87/gallon 14.91/gallon 225.13 102.12
Nonfuel uses
Asphalt and Road Oil 26.25/gallon 11.91/gallon 166.12 75.35
Lubricants 23.58/gallon 10.70/gallon 163.29 74.07
Naphthas for Petrochemical Feedstock Use 18.74/gallon 8.50/gallon 149.95 68.02
Other Oils for Petrochemical Feedstock Use 22.61/gallon 10.26/gallon 163.05 73.96
Special Naphthas (solvents) 19.94/gallon 9.04/gallon 159.57 72.38
Waxes 21.10/gallon 9.57/gallon 160.06 72.60
Coal by type
Anthracite 5,715.11/short ton 2,592.33/short ton 228.60 103.69
Bituminous 4,929.71/short ton 2,236.08/short ton 205.40 93.17
Subbituminous 3,747.36/short ton 1,699.78/short ton 214.13 97.13
Lignite 2,811.07/short ton 1,275.08/short ton 216.24 98.08
Coke 7,174.19/short ton 3,254.16/short ton 250.59 113.67

Source: Carbon factors provided by the U.S. Environmental Protection Agency, Inventory of U.S. Greenhouse Gas Emissions and Sinks, Tables A-32, A-38, and A-232
Note: To convert to carbon equivalents multiply by 12/44.
Coefficients may vary slightly with estimation method and across time.

Như vậy việc chuyển đổi từ Than khí tự nhiên NG, CNG, LNG có thể giúp giảm hơn 50% lượng CO2 ra môi trường

Để được cập nhật thông tin ngành Oil&Gas một cách nhanh chóng và chính xác, Quý khách vui lòng nhấn Quan tâm Zalo để được gửi tin nhắn định kỳ

Mã QR Zalo Phúc Sang Minh nhận thông tin và phẩn hồi khách hàng 24/7
Mã QR Zalo Phúc Sang Minh nhận thông tin và phẩn hồi khách hàng 24/7

 

Tìm hiểu về Phúc Sang Minh Gas

Phúc Sang Minh Gas được thành lập từ năm 2006. Phúc Sang Minh tự hào là một trong những doanh nghiệp lâu đời trong thị trường. Sở hữu nhiều năm kinh nghiệm cùng đội ngũ kỹ sư, thiết kế và quản lý dự án có trình độ chuyên môn cao.

Chúng tôi cung cấp 1 giải pháp trọn gói:

Tư Vấn Thiết kế Mua sắm kinh doanh thiết bị ngành Gas Thi công lắp đặt Bảo trì bảo dưỡng đến đầu tư cung cấp khí CNG Cung cấp khí LPG Cung cấp khí LNG Cung cấp khí LNG

CNG VÀ LNG - NHIÊN LIỆU THÂN THIỆN VỚI MÔI TRƯỜNG
CNG VÀ LNG – NHIÊN LIỆU THÂN THIỆN VỚI MÔI TRƯỜNG

Nhờ đó Phúc Sang Minh chủ động trong mọi trường hợp và giúp khách hàng tiết giảm chi phí.

Phúc Sang Minh – đối tác chiến lược của nhà cung cấp thiết bị trên thế giới

Hơn thế nữa, chúng tôi còn là đối tác chiến lược của các nhà cung cấp thiết bị lớn trên thế giới. Nhà phân phối chính thức tại Việt Nam của hãng Honeywell – Elster, Honeywell – Gorter, Honeywell – RMG (valve), Teledyne, Marsh Bellofram. Phúc Sang Minh Gas cam kết đem lại sản phẩm chất lượng cùng dịch vụ chu đáo nhất cho Quý khách

svg%3E

Liên hệ ngay với chúng tôi

Để có được giá gas chính xác nhất mỗi ngày!

Địa chỉ 1: A19 Villa Mỹ Mỹ, Nguyễn Hoàng, An Phú, TP Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 2: Lầu 1, Số 3, Đường 43, An Phú – Mỹ Mỹ, KP 5, P.An Phú, TP Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

Số bàn: 028 62778184

Telephone: 094 880 8839

Fax: (84) 028 – 62778184

Websitehttps://jpsgas.com.vn/ , lngvietnam.com

Phúc Sang Minh Gas nhà cung cấp khí CNG tại Việt Nam (LNG,CNG, LPG supplier in viet nam)

Xem thêm các bài viết khác

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *